ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ I LỚP 10 MÔN
HÓA
A. LÍ THUYẾT
- Cấu tạo nguyên
tử
- Kí hiệu nguyên
tử
- Đồng vị
- Nguyên tắc sắp
xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
- Liên kết ion,
liên kết cộng hóa trị
- Quan hệ giữa
hiệu độ âm điện và liên kết hóa học
B. BÀI TẬP
- Viết kí hiệu
nguyên tử
- Lập hệ phương
trình tìm số hạt
- Tính nguyên tử
khối trung bình, tính phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị
- Viết cấu hình
electron nguyên tử
- Xác định vị trí
của nguyên tố trong bảng tuần hoàn
- Bài tập hóa trị
- Giải thích sự hình
thành liên kết
- Xác định số oxi
hóa
- Cân bằng phản
ứng oxi hóa khử
C. MỘT SỐ BÀI TẬP
Câu 1: Viết kí hiệu nguyên tử, viết cấu hình
electron nguyên tử, xác định vị trí các nguyên tố sau trong bảng tuần hoàn
Nhôm có 13e, 14n
Canxi có 20e, 20n
Brom có 35e, 44n
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X
có tổng số các hạt cơ bản là 82, tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt
không mang điện là 22 hạt. Xác định Z, A và viết kí hiệu nguyên tử của nguyên
tố X
Câu 3: Tổng số hạt cơ bản
trong nguyên tử nguyên tố X là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 33 hạt. Viết cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X?
Câu 4: Biết trong tự nhiên brom có 2 đồng vị bền 79Br
và 81Br, nguyên tử khối trung bình của brom là 79.92. Tính tỉ lệ %
số nguyên tử của mỗi đồng vị?
Câu 5:
Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B và 10B. Nguyên tử khối
trung bình của Bo là 10,8. Tính tỉ lệ % số nguyên tử của mỗi đồng vị?
Câu 6: Đồng có 2 đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Tính
nguyên tử khối trung bình của đồng
Câu 7:. Nguyên tố R thuộc nhóm VA.
Trong hợp chất với hidro, R chiếm 82,23 % về khố lượng. Xác định tên R.
Câu 8: Nguyên tố M thuộc nhóm
VIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 40% khối lượng. Xác định M
Câu 9: Một nguyên tố
thuộc nhóm IVA. Trong hợp chất của nó với hiđro có 12,5% H về khối lượng. Xác
định nguyên tử khối của nguyên tố đó. ( Cho H = 1, O = 16).
Câu 9: Cho biết loại liên kết
trong các phân tử: HCl, CO2, NH3, CH4,
NaCl, K2O, MgCl2, CaO
Giải thích sự hình
thành liên kết trong các phân tử: HCl, CO2, NH3, CH4,
NaCl, K2O, MgCl2, CaO
Câu 10: Xác định số oxi hoá của các nguyên tố trong các
trường hợp: CO32-,
MnO4-, PO43-, NH4+,
NO2, NaClO4, NH4Cl, Na3PO4,
O2,
H2, NaCl, H2O, CH4, H2S, SO3, PH3, H2SO4, H3PO4,
, CuSO4, KClO3, KMnO4,
Na2Cr2O7, Br-,
Câu 11: Cân bằng các phản
ứng oxi hóa khử sau:
1.
NH3 +
O2 → NO + H2O
2.
CuO + NH3 → Cu
+ N2 + H2O
3.
S + HNO3 → H2SO4 + NO +
H2O
4.
I2 + HNO3 → HIO3 + NO + H2O
5.
H2SO4 + H2S → S +
H2O
6.
H2SO4 + HI → I2 +
H2O + H2S
7.
P + KClO3
→ P2O5 +
KCl
8.
Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O
9.
Cu + HNO3 →
Cu(NO3)2 + NO +
H2O
10.
Cu + HNO3 →
Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
11.
Mg + HNO3 →
Mg(NO3)2 + N2O + H2O
12.
Mg + HNO3 →
Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
13.
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
14.
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
15.
Fe + HNO3 →
Fe(NO3)3 + NO +
H2O
16.
FeO + HNO3 →
Fe(NO3)3 + NO +
H2O
17.
Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO +
H2O